Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học làA.Fe + dung dịch HClB.Cu + dung dịch FeCl3 C.Fe + dung dịch FeCl3D.Cu + dung dịch FeCl2
Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but-1-in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 làA.8B.5C.6D.7
Cho hình vẽ sau:Phát biểu nào sau đây đúng?A.Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.B.Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.C.Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.D.Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba liên kết π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với A.282.B.281.C.253.D.250.
Kim loại có độ cứng lớn nhất làA.CrB.FeC.WD.Cu
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian làA.polietilen.B.amilopectin.C.cao su lưu hóa.D.poli(vinyl clorua).
Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muốiA.KH2PO4 và K3PO4.B.KH2PO4 và K2HPO4.C.KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4D.K2HPO4 và K3PO4.
Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) làA.5.B.3.C.2.D.4.
X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể làA.2.B.5.C.4.D.3.
Dung dịch muối CuSO4 có màuA.vàngB.đỏC.nâuD.xanh
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến