Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị cùa m làA.24B.30,0.C.27,0,D.36,0.
Tìm số chỉ của ampe kế A1A.7,1AB.7,2AC.7,3AD.7,4A
Cho phản ứng : C6H5-CH-CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3+ MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên làA.27.B.31.C.24.D.34.
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm:A.Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.B.Thế giới hữu cơ của môi trường và là những mỗi quan hệ giữa các sinh vật với nhau.C.Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.D.Thực vật, động vật và con người.
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R: A.(x; y) = (-4; 4)B.(x; y) = (4; 4)C.(x; y) = (4; 1)D.(x; y) = (4;-4)
Cho hàm số y = đồ thị (C)a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) (HS tự làm).b. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho cosin góc bằng , với I là giao 2 tiệm cận của (C).A.y = - x + và y = - x + B.y = x + và y = x + C.y = -x + và y = x + D.y = x +
Giải phương trình: √3sinx + cosx = A.x = - + kπ; x = kπ (k ∈ Z).B.x = + kπ; x = kπ (k ∈ Z).C.x = + kπ; x = kπ (k ∈ Z).D.x = - + kπ; x = kπ (k ∈ Z).
Hỗn hợp bột X gồm kim loại kiềm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào H2O dư thấy giải phóng 0,16 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào dưới đây ?A.Liti.B.Natri.C.Kali.D.Rubiđi.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, AA' = 4a (a > 0). Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C .A.d(AM; B'C) = B.d(AM; B'C) = C.d(AM; B'C) = D.d(AM; B'C) =
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến