2Nêu những tính chất vật lý của khí oxy? 3. Nêu những tính chất hóa học của khí oxy? Viết PTHH minh họa: PƯ của oxy với phi kim, kim loại, hợp chất. 4. Thế nào là sự oxy hoá, PƯ hoá hợp? Lấy ví dụ minh họa. 5. Nêu các ứng dụng của oxy? 6. Oxyt là gì? CTHH tổng quát? 7. Phân loại Oxyt, cách gọi tên, cách lập CTPT của oxyt suy ra CTHH của Acid – base tương ứng? Lấy ví dụ minh họa. 8. Phương pháp điều chế khí oxy trong PTN0, cách thu khí oxy? 9. Thế nào là PƯ phân hủy? Lấy ví dụ minh họa. 10. Thành phần về thể tích của không khí? 11. Thế nào là sự cháy và sự oxy hóa chậm? Lấy ví dụ minh họa. 12. Nêu những tính chất vật lý của khí hydro? 13. Nêu những tính chất hóa học của khí hydro? Viết PTHH minh họa. Nêu các ứng dụng của khí hydro? 14. Phương pháp chế biến khí hydro trong PNT¬0 , cách thu khí hydro? Viết PTHH minh họa. 15. Thế nào là PƯ thế? Lấy ví dụ minh họa. 16. Thành phần hóa học của nước? 17. Nêu các tính chất hóa học của nước? Viết PTHH minh họa. 18. Axit là gì? Phân loại và gọi tên axit? Lấy ví dụ minh họa. 19. Bazơ là gì? Phân loại và gọi tên bazơ? Lấy ví dụ minh họa. 20. Muối là gì? Phân loại và gọi tên muối? Lấy ví dụ minh họa. 21. Cách lập CTHH của Axit, Bazơ, Muối. Lấy ví dụ minh họa. 22. Dung dịch là gì? Lấy ví dụ minh họa. 23. Độ tan(S) là gì, các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan? Lấy ví dụ minh họa. 24. Nêu khái niệm các loại nồng độ dung dịch, viết các biểu thức về nồng độ? 25. Áp dụng để pha chế các dung dịch theo nồng độ cho trước.

Các câu hỏi liên quan