3. Chạy : phóng , lao , đi
4. Nhóm từ :
Nhóm 1 : đi , chạy , nhảy ( nghĩa chung : di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp )
Nhóm 2 : vắng vẻ , vắng teo , vắng ngắt ( nghĩa chung : chỉ 1 nơi ít hoặc không có người )
Nhóm 3 : xấu , tồi tệ , xấu xa , ti tiện ( nghĩa chung : có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm )
Nhóm 4 : hiu quạnh , hèn hạ , hiu hắt ( nghĩa chung : rất kém hoặc không có bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh )
6. Con mời bố mẹ dùng cơm
8. Chúng ta cần sửa những khuyết điểm của bạn để giúp nhau cùng tiến bộ. ( từ sai : tố cáo )