3 It wasn’t necessary for you to work on Sunday. You ………………………….. on Sunday. NEED 4 Perhaps Jody was with his guardian when you called. Jody ………………………….. with his guardian when you called. COULD 5 Parents are supposed to love their kids no matter what. Parents ………………………….. their kids no matter what. SHOULD 7 Swearing at Brat Camp is forbidden. You ………………………….. at Brat Camp. MUST 8 You had better stop messing about with Karen or you’re really going to hurt her feelings. You ………………………….. stop messing about with Karen or you’re really going to hurt her feelings. TO

Các câu hỏi liên quan

𝐂â𝐮 𝟑.[𝐍𝐁] Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy2 : A. (−3𝑥𝑦)𝑦 B. −3𝑥𝑦 C. −3𝑥2𝑦 D. −3(𝑥𝑦)2 𝐂â𝐮 𝟒.[TH] Phần hệ số của đơn thức 9x2(−13)y3 là∶ A. 3 B.- 13 C. −3 D. 27 𝐂â𝐮 𝟓 .[VDC] Biểu thức ( x + 7) 2+ 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi∶ A. 𝑥 = 7 B. 𝑥 = −7 C. 𝑥 = 5 D . 𝑥 = −5 Câu 6. [TH] Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : − 7𝑥2𝑦𝑧3 − .......= − 11𝑥2𝑦𝑧3 . Đó là đơn thức : A. 18𝑥2𝑦𝑧3 B. − 4𝑥2𝑦𝑧3 C. − 18 𝑥2𝑦𝑧3 D. 4𝑥2𝑦𝑧3 𝐂â𝐮 𝟕.[NB] Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là∶ A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 𝐂â𝐮 𝟖.[TH] Bậc của đơn thức (− 2x3) 3x4y là∶ A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 𝐂â𝐮 𝟗.[𝐓𝐇] Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = −2; y = −1 là∶ A. −13 B. 13 C. 19 D. −19 𝐂â𝐮 𝟏𝟎.[VDC] Cho x + y = 0. Tính giá trị của biểu thức 3xy(x + y) + 2x3y + 2x2y2 + 5 A. 3 B. 1 C. 4 D. 5 𝐂â𝐮 𝟏𝟏.[TH]Tổng của các đơn thức 3x2y3; − 5x2y3; x2y3 là∶ A. −2x2y3 B. −x2y3 C. x2y3 D. 9x2y3 𝐂â𝐮 𝟏𝟐.[TH] Đa thức A(x)=5x3−3x4+4x−5x3+3x4+1 có bậc sau khi thu gọn là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 0 𝐂â𝐮 𝟏𝟑.[𝐓𝐇] Đa thức 𝑥2 – 3x có nghiệm là∶ A. −𝟏𝟑 𝐯à 𝟑 B. 2 và 1 C. 3 và 0 D. - 3 và 0 𝐂â𝐮 𝟏𝟒.[TH] Nghiệm của đa thức x2 + 3 là∶ 𝐀.3 𝐁.−3 𝐂.9 𝐃.không có nghiệm