$3.$ hungrily
- Trước động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa.
→ hungrily (adv.): vội vã.
$4.$ invitation
- Sau tính từ sở hữu: Danh từ.
→ invitation (n.): lời mời.
$5.$ mountainous
- Trước danh từ: Tính từ.
→ mountainous (adj.): vùng núi.
$6.$ villagers
- have/ has + to V: phải làm gì.
- Sau mạo từ: Danh từ.
- Mà phía sau có "have" → Đi chung với danh từ số nhiều.
→ villagers (n.): người dân.
$7.$ parking
- "parking lot" (n.): bãi đậu xe.
$8.$ relaxation
- relaxation (n.): sự thư giãn.
$9.$ completely
- Trạng từ thường ở sau động từ để bổ nghĩa.
→ completely (adv.): hoàn toàn.
$10.$ collecting
- spend + V-ing: dành thời gian làm việc gì.
$11.$ educationally
- Trước động từ thường là trạng từ.
→ educationally (adv.): giáo dục.
*Góp ý: Mình chỉ thấy có từ $"$unacceptable$"$ chứ chưa thấy $"$inacceptable$"$ bao giờ ạ :D?
$12.$ enjoyable
- S + tobe + adj.
$13.$ heroes
- "are" → Danh từ số nhiều.
- Mà "hero" có đuôi là "o".
→ Thêm "es" sau danh từ.
→ heroes.
$14.$ entrance
- Sau mạo từ: Danh từ.
→ entrance (n.): lối vào.
$15.$ occasionally
- occasionally (adv.): thỉnh thoảng.
$16.$ agreement
- tobe in agreement with somebody: đồng ý với ai.
$17.$ collection
- Sau tính từ: Danh từ.
→ collection (n.): bộ sưu tập.
$18.$ difficulty
- have difficulty in doing something: gặp khó khăn trong việc gì.
$19.$ entertaining
- So sánh hơn với tính từ dài: more + adj ( + than).
→ entertaining (adj.): giải trí.
$20.$ admirable
- Trước danh từ: Tính từ.
→ admirable (adj.): đáng ngưỡng mộ.