Đáp án đúng: D Giải chi tiết:Giải thích: A. frighten (v) làm cho sợ hãi B. worry (v) lo lắng C. dare (v) dám D. fear (v) sợ = be afraid of Thông tin: Some animals don't have to worry very much about other animals. For example, lions, tigers, and bears don’t usually have to (30) __________ other animals. Tạm dịch: Một số loài động vật không phải lo lắng nhiều về các loài động vật khác. Ví dụ: sư tử, hổ và gấu thường không phải sợ động vật khác. Chọn D.