31. C (Seasonal festival: lễ hội theo mùa)
32. A (Câu bị động tương lai đơn [khuyết thiếu])
33. C (How far: bao xa)
34. B (Hiện tại đơn, vế trước phủ định nên câu hỏi đuôi khẳng định)
35. D (Reduce: giảm)
36. C (However: tuy nhiên)
37. B (Documentary: phim tài liệu)
38. D (Used to be: từng có)
39. A (Means of transport: loại hình phương tiện giao thông)
40. A (Đại từ sở hữu)
41. A (Reduce: giảm)
42. B (Reappear: Xuất hiện lại)
43. B (Câu bị động khuyết thiếu)
44. B (Although/though/even though + 1 mệnh đề)
45. B (So sánh bậc nhất)
46. C (Gridlock là 1 loại tắc nghẽn giao thông)
47. B (Because of + noun)
48. B (Helmet: mũ bảo hiểm)
49. D (Câu hỏi đuôi là phủ định do vế trước khẳng định, và đấy là hiện tại đơn)
50. C (In spite of + Ving / noun)
51. B (At this time next week là dấu hiệu tương lai tiếp diễn)