Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100pt + π/6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + 2π/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u = 50cos(200πt + 2π/3)(V) thì cường độ dòng điện i = cos(200πt + π/6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:A.R = 25 (Ω), L = 2,5/π(H), C = 10-4/π(F).B.L = 5/12π(H), C = 1,5.10-4/π(F).C.L = 1,5/π(H), C = 1,5.10-4/π(F).D.R = 25 (Ω), L = 5/12π(H).
Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt(V) và i = 2cos(100πt -π/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?A.R = 50Ω và L = 1/πH.B.R = 50Ω và C = 100/πF.C.R = 50Ω và L = 1/2πH.D.R = 50Ω và L = 1/πH.
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:A.B.C.0,5D.0,75.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30Ω và 20Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?A.4W.B.100W.C.400W.D.200W.
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:A.1,8 W.B.1,8 mW.C.0,18 W.D.5,5 mW.
Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2,0 μH, C = 8,0 μF. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong cuộn cảm là Io = 1,0 A. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = Io/2 và điện tích q của 1 bản tụ điện có giá trị dương. Biết i = dq/dt. Điện tích q phụ thuộc vào thời gian theo biểu thứcA.q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.B.q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.C.q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.D.q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5,0 μH và C = 8,0 nF. Tại thời điểm t1 (s), tụ điện có điện tích q = 2,4.10-8 C và đang phóng điện. Lấy π = 3,14. Tại thời điểm t2 = t1 + 3,14.10-6 (s), hiệu điện thế giữa hai bản tụ làA.− 3,0 V.B.#ERROR!C.#ERROR!D.− 4,8 v
Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8Wm.A.5,8(mm2) SB.5,8(mm2) S 8,5 (mm2)C.8,5(mm2) SD.8,5(mm2) S
Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức . Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức làA.B.C.D.
Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại qo=10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch làA.15,71 mAB.7,85 AC.7,85 AD.5,55 mA
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến