: Một mạch dao động LC lí tưởng kín, chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc w và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của cuộn dây theo n, r và A.C = 1/(2nr) và L = nr/(2).B.C = 1/(nr) và L = nr/.C.nr/ và L = 1/(nr).D.C = 1/(nr) và L = nr/().
Đặt điện áp u = U cost(U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,6 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch làA.0,60.B.0,5C.0,8D.0,71
Đặt điện áp u = 220cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần có L thay đổi được và một tụ điện. Thay đổi hệ số tự cảm L của cuộn dây cho tới khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là 220V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng 220V thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trịA.50B.-110C.110D.-100
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 100 mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8 mF. Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức: uAM = 80cos(100t) (V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức: uMB =200cos(100t + ) (V). Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằngA.r = 125 ; L = 0,689H.B.r = 153,5 ; L = 0,281H.C.r = 216,5 ; L = 0,398H.D.r = 100 ; L = 0,550H.
Độ cao của âm phụ thuộc vàoA.tần số của nguồn âm.B.độ đàn hồi của nguồn âm.C.đồ thị dao động của nguồn âm.D.biên độ dao động của nguồn âm.
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng làA.0,40 μm.B.0,60 μm.C.0,90 μm.D.0,3 μm.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nguồn phát đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục, chàm. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất:A.ChàmB.LụcC.ĐỏD.Vàng
Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 0,5mm, hai khe cách màn 1,5m, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Chiều rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là :A.2,82 mmB.2,1mmC.6,84mmD.2,28mm
Chu kì bán rã 21084Po là 138 ngày. Khi phóng ra tia α pôlôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1g Po ban đầuA.0,2452gB.0,3967gC.0,7357gD.0,7645g
Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó phát quangA.LamB.VàngC.CamD.Đỏ
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến