galaxy:
Danh từ
(thiên văn học) ngân hà, thiên hà
(nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm
a galaxy of talent+ nhóm những người có tài
gun:
Danh từ
súng
phát đại bác
súng lục
người chơi súng thể thao, người chơi súng săn; người đi săn
súng lệnh
bình sơn xì
ống bơm thuốc trừ sâu
kẻ cắp, kẻ trộm
legend:
Danh từ
truyện cổ tích, truyền thuyết
chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương)
lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ)
war:
Danh từ
truyện cổ tích, truyền thuyết
chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương)
lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ)
stick:
Danh từ
cái gậy
arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia
to stick pigs+ chọc tiết lợn
cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân
que củi
his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên
to stick up a target+ dựng bia lên
stick your cap on+ đội mũ lên
cán (ô, gươm, chổi...)
this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính
stick no bills+ cấm dán quảng cáo
thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...)
(âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
to stick to the point+ bám vào vấn đề
to stick like a bur+ bám như đỉa đói
friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau
to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình
are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
(hàng hải), (đùa cợt) cột buồm
carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy
he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
(nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ
the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy
I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh
đợt bom
to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
(the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê
muốn phải đòn
Ngoại động từ stuck
đâm, thọc, chọc
arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia
to stick pigs+ chọc tiết lợn
cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân
cắm, cài, đặt, để, đội
his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên
to stick up a target+ dựng bia lên
stick your cap on+ đội mũ lên
dán, dính
this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính
stick no bills+ cấm dán quảng cáo
cắm (cọc) để đỡ cho cây
((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...
to stick to the point+ bám vào vấn đề
to stick like a bur+ bám như đỉa đói
friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau
to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình
are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
(ngành in) xếp (chữ)
carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy
he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ)
the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy
I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng
Nội động từ
cắm
arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia
to stick pigs+ chọc tiết lợn
cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân
dựng đứng, đứng thẳng
his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên
to stick up a target+ dựng bia lên
stick your cap on+ đội mũ lên
dính
this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính
stick no bills+ cấm dán quảng cáo
((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
bám vào, gắn bó với, trung thành với
to stick to the point+ bám vào vấn đề
to stick like a bur+ bám như đỉa đói
friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau
to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình
are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy
he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng
the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy
I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh
miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
hắn tham ô một ít tiền