Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4; đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m làA.31,5 gamB.29,72 gamC.36,54 gamD.29,80 gam
Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(k) N2O4(k)Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?A.Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.B.Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.C.Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.D.Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
Có các phân tử sau: MgCl2; HBr; Na2O; KNO3; NH4Cl; H2SO4; CH3NH3NO3; CH4. Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:A.6B.4C.5D.3
Cho biết hằng số Plăng h=6,62 5.10-34J.s; Tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s, độ lớn của điện tích electron |e|= 1,6.10-19 C. Công thoát electron của một kim loại dùng làm catot là A=3,6eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó làA.1,35 µmB.0,345 µmC.0,321 µmD.0,426 µm
Hỗn hợp X gồm 0,15 molpropin, 0,1 molaxetilen, 0,2 moletan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là:A.9,875B.10,53C.11,29D.19,75
Số lượng hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O biết chúng phản ứng với Na là:A.7B.2C.3D.4
Cho hỗn hợp Mg; Al và Fe vào dung dịch AgNO3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation.A.Mg2+; Al3+; Fe2+; Fe3+B.Mg2+; Fe3+; Ag+C.Mg2+; Al3+; Fe2+; Fe3+; Ag+D.Mg2+; Al3+; Fe3+; Ag+
Nung nóng 21,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị của m là:A.22,44B.28C.33,6D.25,2
X là hỗn hợp hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có công thức CxHyO2 trong X có chứa 1 liên kết giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của y tính theo x là:A.y = 2xB.y = 2x – 6C.y = 2x – 2D.y = 2x – 4
Cho biết hằng số Plăng h=6,62 5.10-34J.s; Tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s, độ lớn của điện tích electron |e|= 1,6.10-19 C. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ=0,4µm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát A=2,48eV. Nếu hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK=3V thì động năng lớn nhất của quang electron khi đập vào anot làA.6,8.1019JB.7,9.1019JC.5,8.1019JD.4,6.1019J
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến