Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:A.25%B.72,08%C.27,92%D.75%
Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp (MXY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là:A.13,2B.6,7C.12,1D.5,6
SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng vớiA.dung dịch KOH, CaO, nước Br2B.H2S, O2, nước Br2C.O2, nước Br2, dung dịch KMnO4D.dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau:A.NaOH và FeCl3B.NaOH và K2SO4C.Na2CO3 và BaCl2D.K2CO3 và NaCl
Cho m gam Mg vào dung dịch có 0,12 mol FeCl3 sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:A.2,16B.4,32C.5,04D.2,88
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH.Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 250C đo được như sau:Nhận xét nào sau đây đúng?A.Y tạo kết tủa trắng với nước bromB.X được điều chế trực tiếp từ ancol etylicC.T có thể cho phản ứng tráng gươngD.Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2OHai muối X, Y tương ứng làA.MgCO3, NaHCO3B.BaCO3, Na2CO3C.CaCO3, NaHCO3D.CaCO3, NaHSO4
Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ được V1 lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H2SO4 đặc dư thấy thoát ra V2 lít hỗn hợp khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V1, V2 là:A.V = 2V2 - V1B.2V = V1 - V2C.V = V1 - 2V2D.V = V2 - V1
Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là:A.7B.12C.9D.10
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến