Liên kết cộng hoá trị không có cực được hình thànhA.Từ một haỵ nhiêu cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đóB.Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hìnhC.Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chune này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơnD.Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
Trong phân tử Na2SO4 có những loại liên kết gì ?A.Liên kết cho - nhận.B.Liên kết ion.C.Liên kết cộng hóa trị.D.Cả 3 loại liên kết của A, B, C.
Các nhóm hợp chất nào có cùng bản chất liên kết?A.SO2, H2S, NaCl, NH3.B.CO2, SO2, HCl, BaCl2C.BaO, KC1, Na2S, Ca(OH)2.D.CO2, Cl2, H2O, PCl5
Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phàn ứng này Cl2 đóng vai trò làA.Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoáB.Chất nhận electronC.Chất nhường electronD.Chất nhường proton
Xét phản ứng:CH3CH2OH + K2Cr207 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2OTồng hệ số tối giản cùa chất khử và chất môi trường là:A.5B.10C.11D.13
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phàn ứng hết với dung dịch HNO3 ioãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ờ (đktc) và đung dịch X. Cô cạn dung địch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:A.49,09B.34,36C.35,5D.38,72
Cho phản ứng hóa học khuyết sau FeSO4 + KMnO4 + X1 → X2 + MnSO4 + K2SO4 + H2OVậy X1 và X2 có thể làA.KHSO4 vả Fe2O3 B.KOH và Fe2(SO4)3C.H2SO4 và FeSO4D.KHSO4 và Fe2(SO4)3
Trong phản ứng hóa học sau Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 .+ NO↑ + NO2↑ + H2ONếu tí lệ thể tích của NO và NO2 là 2:1 thi hệ số cân bằng tối giàn cùa HNO3 làA.30B.12C.20D.18
Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại (từ trái qua phải)?A.Li, Na, K, PbB.O, S, Se, TeC.Na, Mg, Al, ClD.F, Cl, Br, I
Bán kính nguyên tử và khối lượng mol của nguyên tử Fe lần lượt là 1,28 A0 và 56 gam/mol. Biết rằng trong tinh thể Fe chi chiếm 74% về thể tích, còn lại là phẩn rỗng (N=6,023.1023, π = 3,14). Khối lượng riêng cùa Fe làA.7,84g/cm3B.8,74g/cm3C.4,78g/cm3D.7,48g/cm3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến