A.B.C.D.
A.a) 5; b) 1/16B.a) 5; b) 3/16C.a) 3; b) 3/16D.a) 3; b) 1/16
A.B.C.D.Cả 3 đáp án A và B, C
Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50 ml dung dịch HNO3 63% ( d = 1,38 g/ml), khuấy đều cho tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 0,75a gam, dung dịch B và 6,104 1ít hổn hợp khí NO và NO2 (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu muối khan?A.37,575B.75,15C.18,787D.Không thể xác định
Hệ số tối giản của các chất trong phản ứng FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO↑ + H2O lần lượt làA.2, 10, 2, 4, 1, 1B.1, 4, 1, 2, 1C.1, 6, 1, 2, 3, 1D.1, 8, 1, 2, 5, 2
Hòa tàn hoàn toàn 2,43 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,024 lít ( đktc) khí SO2. Kim loại M là:A.BeB.AlC.MnD.Ag
Hòa tạn 8,2 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chi tạo ra sản phẩm khử là 0,075 mol NO. Số mol Fe trong hỗn hợp ban đầu làA.0,05 mol.B.0,1 molC.0.025 mol.D.0,04 mol
Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit). Tỉ khối hơi của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V làA.3,36B.4,48C.5,6D.8,4
Hợp chất X gồm 2 nguỵên tố là A có Z = 16 và B có Z = 8. Trong X, A chiếm 40% về khối lượng. Các loại liên kết trong X làA.Cộng hóa trịB.Cộng hóa trị có cựcC.Cộng hóa trị không cựcD.Cộng hóa trị và liên kết cho - nhận
Liên kết cộng hoá trị không có cực được hình thànhA.Từ một haỵ nhiêu cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đóB.Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hìnhC.Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chune này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơnD.Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến