33. The new camera didn’t work, so Mr. Robinson took it back to the shop.
`->` so + S + V: vì vậy `->` chỉ kết quả, because + S + V: bởi vì `->` chỉ nguyên nhân
34. He wishes he could come here now.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển phủ định thành khẳng định
35. The cake was cut into three equal parts.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
36. We have not visited Kuala Lumpur for 2 years.
`->` The last time + S + V2/ed + was + thời gian + ago = S + have/has + not + Vpp + for + khoảng thời gian
37. There hasn't been a more expensive book.
`->` Không có 1 quyển sách đắt hơn.
38. Ms. Ann is the best teacher in this school.
`->` So sánh hơn với "good": S + be + the best + N
39. They suggested that a good dictionary should be bought to study foreign language better.
`->` Câu bị động với "suggest": S + suggest + S2 + should be + Vpp
40. Mr. Chau blamed me for not attending the meeting.
`->` blame SO + for ST/Ving: khiển trách ai đó