33. She doesn’t send me her recent photos.
→ I wish she sent me her recent photos.
Cấu trúc câu wish cho hiện tại: I + wish + sb + V-ed.
Tạm dịch: Tôi ước gì cô ấy gửi cho tôi những bức ảnh gần đây của cô ấy.
34. Laura painted a picture, and it is being shown in an exhibition.
→ The picture which Laura painted is being shown in an exhibition.
Tạm dịch: Bức tranh mà Laura vẽ đang được trưng bày trong một cuộc triển lãm.
35. Tommy is the most intelligent in the family.
→ No one in the family is more intelligent than Tommy.
Tạm dịch: Không ai trong gia đình thông minh hơn Tommy.
36. People use trucks to carry food to the market.
→ Trucks are used to carry food to the market.
Cấu trúc: S + be + V P2 (by S)
Tạm dịch: Xe tải được sử dụng để chở thực phẩm đến chợ.
37. This house is expensive because it has a large garden .
→ If this house didn't have a large garden, it would not be expensive.
Cấu trúc type 2 conditional (unreal present): If + S + were/ V-ed, S + would (not) + V
Tạm dịch: Nếu ngôi nhà này không có một khu vườn rộng, nó sẽ không tốn kém.
Xin hay nhất