Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 75,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe dư. Cho toàn bộ A phản ứng với H2SO4 đặc nóng đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (III) sunfat và 6,72 lít SO2 (ở đktc). Giá trị của m làA.56 gamB.11,2 gamC.22,4 gamD.44,8 gam
Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi làA.Glyxin.B.Alanin.C.Anilin.D.Valin.
Thao tác thực hành thí nghiệm không đúng là:A.Khi đun hóa chất rắn trong ống nghiệm, miệng ống nghiệm phải hơi chúc xuống.B.Khi cặp ống nghiệm, cặp ở vị trí cách miệng ống nghiệm bằng 1/3 chiều dài ống.C.Khi mở nút lọ lấy hóa chất, phải đặt ngửa nút trên mặt bàn.D.Khi lấy hóa chất rắn, phải dùng ống hút nhỏ giọt, không cầm bằng tay.
Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X làA.N2.B.NH3.C.Cl2.D.H2S.
Sắt bị oxi hóa từ 0 lên +3 khi tác dụng vớiA.HNO3 dư.B.S dư.C.CuCl2.D.H2SO4 loãng, dư
Chất béo (triglixerit) là trieste của glixerol vớiA.axit béo.B.axit thơm.C.axit no.D.axit không no.
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X làA.CH3COOC2H5.B.C2H5COOCH3.C.HCOOC2H5.D.CH3COOCH3.
Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?A.Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.B.Đốt dây thép (hợp kim sắt-cacbon) trong bình khí oxi.C.Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4).D.Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Al(OH)3, SiO2, FeSO4 và CaCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, dư làA.2B.1C.3D.4
Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Tổng số các nguyên tử trong phân tử X làA.9B.8C.10D.7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến