Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MXY), dồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt làA.50% và 20%. B.20% và 40%. C.30% và 50%. D.40% và 30%.
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,008 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m làA.1,6. B.3,2. C.0,8. D.2,4.
Cho các phát biểu sau:(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(c) Ở điều kiện thương, anilin là chất khí.(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp các α-amino axit.(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.Số phát biểu đúng làA.2.B.5.C.3.D.4.
Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa Glyxin và Lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Thành phần % về khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z làA.21,05%. B.10,70%. C.13,04%. D.16,05%.
Hòa tan 45,48 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ cho tới khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng. Sau điện phân thu được 17,28 gam kim loại ở catot và 6,048 lít khí (đktc) ở anot. Cô cạn dung dịch sau điện phân thu được muối rắn, đem muối này điện phân nóng chảy thu được 2,688 lít khí (đktc). Hai kim loại chứa trong hỗn hợp X làA.Ag và Mg. B.Cu và Ca. C.Cu và Mg. D.Ag và Ca.
Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X làA.HCOOCH2CH2OOCCH3. B.HCOOCH2CH2CH2OOCH.C.CH3COOCH2CH2OOCCH3. D.HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) làA.Cu2+ + 2e → Cu. B.Cu → Cu2+ + 2e. C.Cl2 + 2e → 2Cl-. D.2Cl- → Cl2 + 2e.
Phát biểu nào sau đây không đúng?A.Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.B.Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.C.CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.D.Dung dịch đậm đặc của Na2CO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?A.Zn(OH)2 và Cr(OH)3. B.NaOH và Al(OH)3. C.Zn(OH)2 và Fe(OH)3. D.Cr(OH)2 và Al(OH)3.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làA.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.B.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo.C.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin. D.Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến