Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z lần lượt là:A.Tinh bột, anilin, etyl fomat. B.Anilin, etyl fomat, tinh bột.C.Tinh bột, etyl fomat, anilin. D.Etyl fomat, tinh bột, anilin.
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X làA.C2H5COOCH3. B.CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D.C2H5COOC2H5.
Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA.42.5B.40.6C.48.6D.40.2
Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm làA.1B.2C.3D.4
Kim loại Al không tan trong dung dịchA.NaOH đặc. B.HNO3 loãng. C.HCl đặc. D.HNO3 đặc, nguội.
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?A.CuSO4. B.MgCl2. C.KNO3. D. FeCl2.
Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thànhA.màu xanh. B.màu cam. C.màu hồng. D.màu vàng.
Cho sơ đồ phản ứng sau:Biết chất X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm.Các chất X1 và X5 lần lượt làA. Al(NO3)3 và Al. B.Al2O3 và Al. C. AlCl3 và Al2O3. D.Al2(SO4)3 và Al2O3.
Cho 13,44 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. giá trị của a làA.0,20. B.0,10. C.0,25. D. 0,15
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z lần lượt là:A.Etylamin, anilin, glucozơ. B.Glucozơ, etylamin, anilin.C.Anilin, glucozơ, etylamin. D.Etylamin, glucozơ, anilin.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến