Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X làA.8,0 gam. B. 4,0 gam. C.6,0 gam. D.2,7 gam.
Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 làA.dung dịch chuyển sang màu da cam.B.có kết tủa màu vàng nhạt.C.có kết tủa màu nâu đỏ.D.dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA.20,0.B. 15,0. C. 6,6. D.5,0.
Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m làA.1,8. B.3,6. C.2,4. D.7,2.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z lần lượt là:A.Tinh bột, anilin, etyl fomat. B.Anilin, etyl fomat, tinh bột.C.Tinh bột, etyl fomat, anilin. D.Etyl fomat, tinh bột, anilin.
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X làA.C2H5COOCH3. B.CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D.C2H5COOC2H5.
Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA.42.5B.40.6C.48.6D.40.2
Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm làA.1B.2C.3D.4
Kim loại Al không tan trong dung dịchA.NaOH đặc. B.HNO3 loãng. C.HCl đặc. D.HNO3 đặc, nguội.
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?A.CuSO4. B.MgCl2. C.KNO3. D. FeCl2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến