Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?A.NaOH.B.HCl.C.CH3COOH.D.FeCl2.
Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?A.NH3.B.CH3NH2.C.C6H5NH2.D.CH3NHCH3.
Có 3 chất lỏng: benzen, anilin và stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên làA.dung dịch phenolphtalein.B.dung dịch nước brom.C.dung dịch NaOH.D.quỳ tím.
Cho 3,52 gam hỗn hợp Z gồm hai kim loại Mg, Fe ở dạng bột vào 200 gam dung dịch Cu(NO3)2 chưa rõ nồng độ. Sau phản ứng thu được 4,8 gam chất rắn T chứa tối đa hai kim loại và dung dịch V. Thêm NaOH dư vào dung dịch V rồi lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2 gam chất rắn (biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Xác định nồng độ phần trăm của các chất tan có trong dung dịch V?A.2,23%; 1,17%. B.1,56%; 0,82%. C.1,56%; 1,17%. D.2,23% ; 0,91%
Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:(1) Nhỏ vài giọt dung dịch etylamin vào dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thường thấy xuất hiện bọt khí.(2) Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đậm đặc thấy xung quanh đũa thủy tinh bay lên một làn khói trắng.(3) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, lắc kĩ thấy có vẩn đục. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch HCl đặc thấy vẩn đục tan, tạo dung dịch trong suốt.(4) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng sẵn vài giọt anilin, thấy trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu vàng.(5) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.(6) Cho từ từ đến dư dung dịch CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 thì lúc đầu có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết.Số thí nghiệm mô tả đúng hiện tượng làA.6B.4C.5D.3
Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch: metylamin, anilin và axit axetic làA.natri hiđroxit.B.natri clorua.C.phenolphtalein.D.quỳ tím.
Cho các chất: C6H5CH2NH2, C6H5OH, CH3CH2CH2NH2, NH3, C6H5CH2OH, C6H5NH2, HCOOH (7), CH3COONa. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím thành xanh làA.3B.4C.2D.1
Cho các phát biểu sau về anilin:(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.(2) Anilin là amin bậc một, có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.(3) Tính bazơ của anilin rất yếu và yếu hơn NH3.(4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.(5) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl và dung dịch anilin thấy vẩn đục.(6) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.Số phát biểu đúng làA.4B.3C.5D.2
Cần dùng V lít dung dịch A chứa H2SO4 1M và HCl 2M để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 20% (có D=1,2 g/ml)A.0,25. B.0,3. C.0,2. D.0,45.
Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần thiết để hòa tan trong 400 gam dung dịch CuSO4 2% để thu được dung dịch CuSO4 có nồng độ 1M (D=1,1 g/ml)A.626,46 gam. B.615,94 gam. C.618,28gam. D.636,28gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến