Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A làA.\(W = \frac{{{\pi ^2}m{A^2}}}{{2{T^2}}}\)B.\(W = \frac{{{\pi ^2}m{A^2}}}{{4{T^2}}}\)C.\(W = \frac{{2{\pi ^2}m{A^2}}}{{{T^2}}}\)D.\(W = \frac{{4{\pi ^2}m{A^2}}}{{{T^2}}}\)
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt – π/3)cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ lúc t = 0 làA.56cmB.48cmC.58cmD.54cm
Đặt điện áp u = 100\(\sqrt 2 \)cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm\(L = \frac{{{{25.10}^{ - 2}}}}{\pi }\)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch làA.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,A.\)B.\(i = 4\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A.\)C.\(i = 4\cos \left( {100\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)A.\)D.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A.\)
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểmA.0,35 s.B.0,15 s.C.0,10 s.D.0,25 s.
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo ZC. Giá trị của R làA.31,4 ΩB.15,7 ΩC.30 ΩD.15 Ω
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)A.\(F = 2\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)N.\)B.\(F = 1,5\cos \left( {8\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)N.\)C.\(F = 1,5\cos \left( {10\pi t} \right)N.\)D.\(F = 2\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)N.\)
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8% đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A.HCOOCH2CH2CH3B.HCOOCH(CH3)2 C.CH3COOCH2CH3D.CH3CH2COOCH3
Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.A. 4. B.3. C.5. D. 6.
Giải phương trình sau: \({\sin ^2}x - 3\sin x + 2 = 0\).A.\(x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in Z\)B.\(x=\frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in Z\)C.\(x=\frac{\pi }{4}+k2\pi ,k\in Z\)D.\(x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z\)
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {{x^2} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right)^5}\).A.\(9\)B.\(10\)C.\(11\)D.\(12\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến