Tập nghiệm của phương trình \({9^x} - {4.3^x} + 3 = 0\) làA.\(\left\{ {0;1} \right\}\) B.\(\left\{ {1;3} \right\}\) C. \(\left\{ {0; - 1} \right\}\) D. \(\left\{ {1; - 3} \right\}\)
Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = - 3 - 5i\). Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \(w = {z_1} + {z_2}\).A. \(3\). B. 0. C. \( - 1 - 2i\). D. \( - 3\).
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng \(\overline {abc} \) với \(a,b,c \in \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) sao cho \(a < b < c\) .A.120B.30C.40D.20
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(AA' = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và \(AB = a\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.A.\(V = \frac{{{a^3}}}{2}.\) B. \(V = {a^3}.\) C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\) D. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}.\)
Một tổ có \(6\) học sinh nam và \(9\) học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn \(6\) học sinh đi lao động, trong đó \(2\) học sinh nam?A.\(C_6^2 + C_9^4\). B.\(C_6^2.C_9^4\). C.\(A_6^2.A_9^4\). D. \(C_9^2.C_6^4\).
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10\) trên \(\left[ { - 2;2} \right]\).A.\(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = 17\) B.\(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = - 15\) C.\(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = 15\) D. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f(x) = 5\)
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,\,\,x = \frac{\pi }{2}\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?A. \(V = \pi - 1\). B. \(V = \pi + 1\) C.\(V = \pi \left( {\pi - 1} \right)\) D. \(V = \pi \left( {\pi + 1} \right)\)
Xét các số thực \(a,\,b\,\)thỏa mãn điều kiện \(\frac{1}{3} < b < a < 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{4}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a - 3\) .A.\(\,{\rm{Min}}\,P = 13.\) B.\(\,Min{\rm{P}} = \frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}.\) C.\(\,Min{\rm{P}} = 9\) D. \({\rm{P}} = \sqrt[3]{2}\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(AB = 6{\rm{cm}}\), \(AC = 8{\rm{cm}}\). Gọi \({V_1}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AB\) và \({V_2}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AC\). Khi đó, tỷ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằngA.\(\frac{{16}}{9}\). B.\(\frac{4}{3}\). C. \(\frac{3}{4}\). D. \(\frac{9}{{16}}\).
Tính đạo hàm của hàm số\(y = {\log _2}\left( {x + {e^x}} \right)\).A.\(\frac{{1 + {e^x}}}{{\ln 2}}\) B. \(\frac{{1 + {e^x}}}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)C. \(\frac{{1 + {e^x}}}{{x + {e^x}}}\) D. \(\frac{1}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến