Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi \(\alpha \)là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp với mặt đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính \(\sin \alpha \).A.\(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)B.\(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)C.\(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)D.\(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?A. \(y = (x - 1){(x - 2)^2}.\)B. \(y = {(x + 1)^2}(x + 2).\) C. \(y = (x - 1){(x + 2)^2}.\)D. \(y = {(x - 1)^2}(x + 2).\)
Rút gọn biểu thức \(P = \sqrt {a\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt[4]{{\frac{1}{a}}}}}} {\rm{: }}\sqrt[{24}]{{{a^7}}}\), với \(\left( {a > 0} \right)\).A.\(P = a\)B.\(P = {a^{\frac{1}{2}}}\)C.\(P = {a^{\frac{1}{3}}}\)D.\(P = {a^{\frac{1}{5}}}\)
Biết \({\log _6}a = 2{\rm{ }}(0 < a \ne 1)\). Tính \(I = {\log _a}6\).\(\)A.\(I = 36\)B.\(I = \frac{1}{2}\)C.\(I = 64\)D.\(I = \frac{1}{4}\)
Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh \(2a\). Tính bán kính \(r\) của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện.A.\(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{8}\)B.\(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{6}\)C.\(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{{12}}\)D.\(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{3}\)
Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là:A.3B.0C.1D.2
Biết \({\log _6}2 = a,{\log _6}5 = b\). Tính \(I = {\log _3}5\)theo \(a,b\).A.\(I = \frac{b}{{1 + a}}\)B.\(I = \frac{b}{{1 - a}}\)C.\(I = \frac{b}{{a - 1}}\)D.\(I = \frac{b}{a}\)
Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A.Biên độ dao động của con lắc. B.Chiều dài của con lắc.C.Cách kích thích con lắc dao động. D.Khối lượng của con lắc
Hàm số\(y = - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.\(\left( { - 1;1} \right).\)B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)C.\(\left( {1; + \infty } \right).\)D.\(\left( { - \infty ;1} \right).\)
Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất?A.\(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)B.\(y = {x^2} + 2x + 3\)C.\(y = {x^4} + 2x\)D.\(y = \sqrt {2x - 1} \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến