Một tế bào của người (2n = 46 NST) đang ở kì sau của nguyên phân, số lượng NST trong tế bào bằng:A.46 đơnB.92 đơnC.23 képD.46 kép
Ở ruồi giấm bộ NST 2n = 8 NST. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau giảm phân II thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn:A.4B.8C.16D.32
Hô hấp qua bề mặt cơ thể và hô hấp bằng hệ thống ống khí thường gặp ở những động có kích thước nhỏ vìA.cơ thể có kích thước nhỏ thì tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích cơ thể (S/V) nhỏ vì vậy chỉ cần một lượng ôxi nhỏ cho quá trình chuyển hóa các chất.B.khí được khuếch tán với vận tốc cao hơn các hình thức vận chuyển khí khác đảm bảo cung cấp kịp thời, nhanh chóng cho cơ thể.C.cơ thể nhỏ nên sự lưu thông khí chậm phải nhờ sự co giãn của phần bụng để hỗ trợ vận chuyển khí.D.cơ thể nhỏ nên khoảng cách từ bề mặt cơ thể hoặc các lổ thở đến các tế bào ngắn, khí khuếch tán nhanh đến tế bào.
Ta thường không tìm thấy giun đất ở những vùng đất sét nén chặt vì giun đất sống trong đất và hô hấpA.qua bề mặt cơ thể, vùng đất nén chặt ít ôxi không đủ cung cấp cho giun.B.bằng mang, vùng đất nén chặt nên các phiến mang không thể hoạt động đượcC.bằng hệ thống ống khí, ở vùng đất nén chặt ống khí bị lắp kín, ống khí không thể dẫn khí.D.bằng phổi, vùng đất nén chặt ít ôxi không đủ cung cấp cho giun.
Cho nhịp tim (lần/phút) của một số loài động vật như sau:Dự đoán kích thước cơ thể của các loài từ nhỏ đến lớn là:A.(1) → (4) → (3) → (2) → (5). B.(5) → (2) → (1) → (4) → (3).C.(5) → (2) → (3) → (4) → (1).D.(1) → (4) → (5) → (2) → (3).
Hình bên thể hiện 3 kiểu tuần hoàn máu khác nhau. Tương ứng với mỗi kiểu tuần hoàn máu là các lớp động vật nào sau đây?A.(1) cá; (2) chim và bò sát; (3) lưỡng cư.B.(1) cá; (2) chim và thú; (3) lưỡng cư.C.(1) lưỡng cư; (2) chim và thú; (3) bò sát.D.(1) lưỡng cư; (2) bò sát và thú; (3) cá.
Cơ quan nào sau đây thường đảm nhận chức năng tiếp nhận các kích thích?A.Tuyến nội tiết. B.Cơ, tuyến.C.Thụ quan, thụ thể. D.Hệ thần kinh.
Khi bị thương và mất nhiều máu thì huyết áp…(1)… áp suất thẩm thấu máu…(2)…A.(1) không đổi, (2) giảm. B.(1) tăng, (2) không đổi.C.(1) giảm, (2) giảm. D. (1) giảm, (2) không đổi.
Vào buổi sáng sớm khi mới thức dậy, nồng độ glucôzơ máu … (1) …, tuyến tụy tiết … (2) … kích thích gan chuyển … (3) … Sau bữa ăn sáng, nồng độ glucôzơ máu … (4) …, tuyến tụy tiết … (5) … kích thích gan chuyển … (6) …A. (1) thấp; (2) glucagôn; (3) glucôzơ thành glicôgen; (4) tăng; (5) insulin; (6) glicôgen thành glucôzơB.(1) thấp; (2) insulin; (3) glicôgen thành glucôzơ; (4) tăng; (5) glucagôn; (6) glucôzơ thành glicôgen.C.(1) cao; (2) glucagôn; (3) glicôgen thành glucôzơ; (4) giảm; (5) insulin; (6) glucôzơ thành glicôgen.D.(1) thấp; (2) glucagôn; (3) glicôgen thành glucôzơ; (4) tăng; (5) insulin; (6) glucôzơ thành glicôgen.
Cho các đặc điểm sau:(1) Cấu tạo đơn giản, chưa có nhân hoàn chỉnh(2) ADN dạng trần, vòng(3) ADN dạng xoắn, kép(4) Không có các bào quan có màng bao bọcĐặc điểm nào ở tế bào nhân sơ khác với tế bào nhân thựcA.(1),(3),(5). B.(1),(2),(4). C.(1),(3),(4)D.(1),(2),(5).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến