Nước ở trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất?A.Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4°C.B.Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4°C.C.Thế rắn, nhiệt độ bằng 0°C.D.Thể hơi, nhiệt độ bằng 100°C.
Một bình cầu đựng nước có gắn một ông thủy tình như hình 19.3. Khi đặt bình vào một chậu đựng nước đá thì mực nước trong ống thủy tinhA.mới đầu dâng lên một chút, sau đó hạ xuống bằng mức ban đầu.B.mới đầu hạ xuống một chút, sau đó dâng lên cao hơn mức ban đầu.C.mới đầu hạ xuống một chút, sau đó dâng lên bằng mức ban đầu.D.mới đầu dâng lên một chút, sau đó hạ xuống thấp hơn mức ban đầu
Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh?A.Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.B.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.C.Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi.D.Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng.
Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín làm bằng inva (một chất rắn hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?A.Khối lượng riêng. B.Khối lượng.C.Thế tích. D.Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu nào sau đây nói về sự nở vì nhiệt của các chất khí ô-xi, hi-đrô và cac-bo-nic là đúng khi làm thí nghiệm như mô tả ở bài 20.9 với các chất khí này?A.Hi-đrô nở vì nhiệt nhiều nhất.B.Cac-bo-nic nở vì nhiệt ít nhất.C.Ô-xi nở vì nhiệt ít hơn hi-đrô nhưng nhiều hơn cac-bo-nic.D.Cả ba chất đều nở vì nhiệt như nhau.
Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước làA.0,25 m/s. B.0,8 m/s. C.0,75 m/s. D.1,0 m/s.
Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10cm có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với phương trình \({u_1} = 0,2\cos \left( {50\pi t} \right)\left( {cm} \right)\) và \({u_2} = 0,2\cos \left( {50\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)\). Biết vận tốc truyền sóng là 0,5m/s. Coi biên độ sóng là không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB làA.8 điểm. B.9 điểm. C.10 điểm. D.11 điểm.
Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 1m dao động với tần số 100Hz, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng là 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB làA.11 điểm. B.20 điểm. C.10 điểm. D.15 điểm.
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8cm dao động theo các phương trình \({u_1} = {u_2} = a\cos \left( {100\pi t} \right)\left( {mm} \right)\). Biết sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2cm. Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn làA.11B.12C.13D.14
Hai bình cầu 1 và 2 vẽ ở hình 19.4 có cùng dung tích, cùng chứa đầy nước. Các ống thủy tinh cắm ở hai bình có đường kính trong d1 > d2. Khi tăng nhiệt độ của hai bình lên như nhau thìA.mực nước trong ống thủy tinh của bình 1 dâng lên cao hơn mực nước trong ống thủy tinh của bình 2.B.mực nước trong ông thủy tinh của bình 2 dâng lên cao hơn mực nước trong ống thủy tinh của bình 1.C.mực nước trong hai ống thủy tinh dâng lên như nhau.D.mực nước trong hai ống thủy tinh không thay đổi.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến