Cho các số thực x,y thỏa mãn + = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + A.maxP = + √22, minP = - .B.maxP = - + √22, minP =- .C.maxP = + √22, minP = .D. maxP = - √22, minP = - ,
Nguyên nhân gây đột biến gen là doA.các tác nhân của ngoại cảnh.B.những rối loạn trong quá trình tự nhân đôi ADN dưới ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.C.cả A và B.D.cả A và B sai.
Đột biến là gì ?A.Là những biến đổi trong vật chất di truyền (ADN, NST).B.Là những biến đổi về kiểu gen.C.Biến đổi của gen.D.Là những biến đổi về kiểu hình
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm \(M\left( { - 3;2} \right)\),\(M'\left( {3; - 2} \right)\). M’ là ảnh của M qua phép biến hình nào sau đây?A.Phép đối xứng qua trục tung. B. Phép đối xứng qua trục hoành. C. Phép đối xứng qua đường thẳng \(y = x\). D. Phép đối xứng qua tâm O.
Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fructozơ, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, sacarozơ, natri fomat, vinylaxetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện thích hợp số trường hợp có phản ứng khử được ion Ag+ là A.7B.6C.5D.8
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng qua MN cắt AD, BC lần lượt tại P, Q. Biết \(MP\) cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?A. I, C, D. B. I, A, C. C.I, B, D. D. I, A, B.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{2}{x}} \right)^8}\).A. -70. B. -1120. C. 70. D. 1120.
Gọi \({x_0}\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x - 1 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\({x_0} \in \left[ {\frac{{5\pi }}{6};\frac{{3\pi }}{2}} \right]\). B. \({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right)\). C.\({x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\). D.\({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\).
Trên giá sách có 6 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau, 7 quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ giá trên 3 quyển sách sao cho có đủ cả sách tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Pháp?A. 59. B. 17. C. 680. D. 168.
Trong mặt phẳng có 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho?A. 90. B. 45. C. 5. D. 100.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến