4. what the man was saying
(thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn)
5. if / whether I had ever been to South America
(hiện tại hoàn thành => quá khứ hoàn thành)
6. me on winning the game
(congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai đó về vđ gì)
7. Dan of damaging her new laptop
(accuse sb of doing sth: buộc tội ai làm gì)