1. (đề bài có vấn đề chỗ "a few minutes" vì thiếu giới từ trước nó). Đáp án có thể là: will finish (thì tương lai đơn)
2. have you seen (thì hiện tại hoàn thành)
3. met (thì quá khứ đơn)
4. see => have seen (thì hiện tại hoàn thành)
5. seen => has seen ; go => went (thì hiện tại hoàn thành; thì quá khứ đơn)
6. finish (thì hiện tại đơn)
7. (đề sai, động từ "join" chưa chia nên chưa xác định được vế trước sẽ chia thì gì thì phù hợp). Các đáp án có thể là: had visited - joined / will visit - joins
8. have studied (thì hiện tại hoàn thành)
9. Did they visit (thì quá khứ đơn)
10. had already seen (thì quá khứ hoàn thành)
11. is sleeping (thì hiện tại tiếp diễn)
12. didn't enjoy (thì quá khứ đơn)