\(\,\,x - \frac{3}{5} = \frac{{ - 7}}{{10}}\,\) A.\(x=\frac{{ 3}}{{10}}\)B.\(x=\frac{{ - 3}}{{10}}\)C.\(x=\frac{{ - 1}}{{10}}\)D.\(x=\frac{{ 1}}{{10}}\)
\(\,\,\frac{2}{9} - \frac{7}{8} \cdot x = \frac{1}{3}\) A.\(x=\frac{4}{{63}}\)B.\(x=\frac{-8}{{63}}\)C.\(x=\frac{8}{{63}}\)D.\(x=\frac{-5}{{63}}\)
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt[3]{x} + \frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^7}\)với \(x > 0\).A.35B.42C.56D.45
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển \({\left( {{x^2} - \frac{2}{x}} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{{\left( { - 1} \right)}^k}{{\left( {{x^2}} \right)}^{n - k}}{{\left( {\frac{2}{x}} \right)}^k}} \) bằng \(49\) . Khi đó tính hệ số của số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển đó?A.145B.-160C.150D.-144
Với \(n\) là số nguyên dương, gọi \({a_{3n - 3}}\)là hệ số của \({x^{3n - 3}}\) trong khai triển thành đa thức của \({\left( {{\rm{ }}{x^2} + 1{\rm{ }}} \right)^n}{\left( {{\rm{ }}x + 2{\rm{ }}} \right)^n}\) . Tìm \(n\) để \({a_{3n - 3}} = 26n.\)A.11B.12C.13D.14
\(\,\,\frac{2}{3} + \frac{1}{5} \cdot \frac{{10}}{7}\,\)A.\(\frac{{-20}}{{21}}\)B.\(\frac{{20}}{{21}}\)C.\(\frac{{17}}{{21}}\)D.\(\frac{{-17}}{{21}}\)
Tìm hệ số của \({x^4}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = x{(1 + x)^2} + {x^2}{(1 + x)^3} + {x^3}{(1 + x)^4} + {x^4}{(1 + x)^5}\)A.8B.10C.12D.16
Tìm số tự nhiên \(n,\) biết rằng trong dạng khai triển \({\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^n}\)thành đa thức đối với biến \(x,\) hệ số của \({x^6}\) bằng bốn lần hệ số của \({x^4}.\)A.10B.11C.12D.13
Tìm số hạng không chứa ẩn \(x\) trong khai triển nhị thức Niu-Tơn \({\left( {\frac{1}{x} + \sqrt x } \right)^{12}}\left( {x > 0} \right)\).A.792B.220C.495D.500
Khai triển và rút gọn biểu thức \(1 - x + 2{(1 - x)^2} + \,...\, + n{(1 - x)^n}\) thu được đa thức \(P(x) = {a_0} + {a_1}x + \,...\, + {a_n}{x^n}\). Tính hệ số \({a_8}\) biết rằng \(n\) là số nguyên dương thoả mãn: \(\frac{1}{{C_n^2}} + \frac{7}{{C_n^3}} = \frac{1}{n}\).A.89B.-73C.17D.90
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến