Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm \(A\left( {0;2} \right)\).A.\(\left[ \begin{array}{l}y =- 2\\y = \frac{{ - 9}}{4}x +2\end{array} \right.\)B.\(\left[ \begin{array}{l}y = 2\\y = \frac{{ 9}}{4}x -2\end{array} \right.\)C.\(\left[ \begin{array}{l}y = 2\\y = \frac{{ - 9}}{4}x + 2\end{array} \right.\)D.\(\left[ \begin{array}{l}y = -2\\y = \frac{{ 9}}{4}x - 2\end{array} \right.\)
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng \(0\) ?A.\(\lim \left( {{n^3} - 3n + 1} \right)\)B.\(\lim \dfrac{{{n^2} + n}}{{{n^3} + 1}}\)C.\(\lim \dfrac{{{2^n} - {3^n}}}{{{3^n} + 2}}\)D.\(\lim \dfrac{{{n^2} + n + 1}}{{4n + 1}}\)
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{\sqrt {x + 2} - \sqrt {8 - 2x} }}{{x - 2}}\) bằng:A.\( + \infty \)B.\( - \infty \)C.\(0\)D.\(\dfrac{3}{4}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = x\sqrt x + {x^2} + 1\). Tính \(f'\left( 1 \right)\).A.\(5\)B.\(3\)C.\(\dfrac{7}{2}\)D.\(4\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật và \(SA\) vuông góc với đáy. Khi đó số mặt bên của hình chóp là tam giác vuông bằng :A.4B.1C.2D.3
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^3} - 4{x^5} + 2x + 1} \right)\) bằng :A.\( + \infty \)B.\( - \infty \)C.\(1\)D.\( - 4\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 4} \). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = 0\) là :A.\(y = x + 2\)B.\(y = \dfrac{{ - 1}}{2}x + 2\)C.\(y = \dfrac{1}{2}x + 2\)D.\(y = - x + 2\)
Cho tứ diện đều \(ABCD\). Góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) bằng :A.\({60^0}\)B.\({90^0}\)C.\({45^0}\)D.\({30^0}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2018\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\) là:A.\(\left( { - 1;1} \right)\)B.\(\left[ { - 1;1} \right]\)C.\(\left( { - \infty - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\). Mệnh đề nào sau đây sai ?A.\(d\left( {\left( {ABC} \right);\left( {A'B'C'} \right)} \right) = BB'\)B.Các mặt bên của hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là các hình chữ nhật.C.\(d\left( {B;\left( {ACC'A'} \right)} \right) = d\left( {B';\left( {ACC'A'} \right)} \right)\)D.\(d\left( {A;\left( {BCC'B'} \right)} \right) = AB\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến