Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là:A.Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1molB.Na2SO3: 0,2mol; Na2SO3: 0,2mol.C.Na2SO3: 0,2mol D.Na2SO3: 0,1mol; Na2SO3: 0,2mol
Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ =0,76µm và λt =0,38µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:A.5,1mmB.9,6mmC.8,7mmD.7,6mm
Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch làA.8.10-8 sB.8.10-5 sC.8.10-7 s.D.8.10-6 s.
Cho chuỗi pư: FeS → A → S → ZnS, chất A có thể là:A.H2SO4B.H2S C.SO2.D.Cả A, B, C
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là :A.\(\lambda \)0 = \(\frac{c}{hA}\)B.\(\lambda \)0 = \(\frac{hA}{c}\)C.\(\lambda \)0 = \(\frac{A}{hc}\)D.\(\lambda \)0 = \(\frac{hc}{A}\)
Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:A.H2O.B.Xút. C.Axit H2SO4 loãng.D.Axit H2SO4 đặc.
Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điệnA.không biến thiên theo thời gianB.biến thiên tuần hoàn với chu kì TC.biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.D.biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :A.có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.B.có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thíchC.được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khíD.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?A.O3 và HIB.O2 và F2.C.HI và Cl2D.H2S và O2
Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vàoA.điện trường giữa anôt và catôt.B.điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điệnC.bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôtD.bản chất của kim loại.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến