Đáp án:
30,71 g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
nCuO = \dfrac{{16}}{{80}} = 0,2\,mol \Rightarrow n{H_2}O = nCuO = 0,2\,mol\\
m{H_2}O = 0,2 \times 18 = 3,6g\\
m{H_2}S{O_4} = 0,2 \times 98 = 19,6g\\
m{\rm{dd}}{H_2}S{O_4} = \dfrac{{19,6}}{{20\% }} = 98g
\end{array}\)
Khối lượng nước có trong dung dịch $H_2SO_4$ là: 98−19,6=78,4(g)
Khối lượng nước sau phản ứng là: 78,4+3,6=82(g)
Gọi khối lượng $CuSO_4.5H_2O$ thoát ra khỏi dung dịch là a
Khối lượng $CuSO_4$ kết tinh là: 0,64a
Khối lượng $CuSO_4$ ban đầu là: 0,2x160=32(g)
Khối lượng của $CuSO_4$ còn lại là: 32−0,64a(g)
Khối lượng nước kết tinh là: 0,36a(g)
Khối lượng nước còn lại là: 82−0,36a(g)
Độ tan của $CuSO_4$ ở 100C là 17,4g nên ta có:
\(\frac{{32 - 0,64a}}{{82 - 0,36a}} = \dfrac{{17,4}}{{100}} \Rightarrow a = 30,71(g)\)