Cho ∫12f(x)dx=2\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 21∫2f(x)dx=2 và ∫12[2f(x)−g(x)]dx=3;\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 3;1∫2[2f(x)−g(x)]dx=3; giá trị ∫12g(x)dx\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x1∫2g(x)dx bằngA.777 B.555 C.−1 - 1−1 D.111
Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm bắt đôi với nuclêôtit bình thường nào dưới đây gây đột biến gen:A.AdeninB.XitozinC.5-BUD.Timin
Giả sử a,ba,ba,b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x,y,zx,y,zx,y,z thoả mãn log(x+y)=z\log \left( {x + y} \right) = zlog(x+y)=z và log(x2+y2)=z+1.\log \left( {{x^2} + {y^2}} \right) = z + 1.log(x2+y2)=z+1. Giá trị của a+ba + ba+b bằngA. −292. - \dfrac{{29}}{2}.−229. B.312.\dfrac{{31}}{2}.231. C. −312. - \dfrac{{31}}{2}.−231. D.292.\dfrac{{29}}{2}.229.
Nghiệm của phương trình 2x=16{2^x} = 162x=16 làA. x=5.x = 5.x=5. B.x=4.x = 4.x=4. C. x=8.x = 8.x=8. D.x=log162.x = {\log _{16}}2.x=log162.
Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?A.KCl. B.NaNO3. C.KNO3. D.H2SO4.
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh aaa, SA⊥(ABCD)SA \bot (ABCD)SA⊥(ABCD) và SA=a6.SA = a\sqrt 6 .SA=a6. Giá trị cos(SC,(SAD)^)\cos (\widehat {SC,(SAD)})cos(SC,(SAD)) bằngA. 142.\dfrac{{\sqrt {14} }}{2}.214. B.144.\dfrac{{\sqrt {14} }}{4}.414. C.66.\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}.66. D.63.\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.36.
Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước):A.Ag+, Cu2+, Pb2+. B.Ag+, Pb2+, Cu2+. C.Cu2+, Ag+, Pb2+. D.Pb2+, Ag+, Cu2+.
Biết ∫f(x) dx=4xln(2x+1)+C\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x = 4x\ln \left( {2x + 1} \right) + C} ∫f(x)dx=4xln(2x+1)+C với x∈(−12;+∞).x \in \left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right).x∈(−21;+∞). Khẳng định nào dưới đây đúng ?A. ∫f(5x) dx=45xln(10x+1)+C.\int {f\left( {5x} \right)\,{\rm{d}}x = \dfrac{4}{5}x\ln \left( {10x + 1} \right) + C} .∫f(5x)dx=54xln(10x+1)+C. B. ∫f(5x) dx=4xln(10x+5)+C.\int {f\left( {5x} \right)\,{\rm{d}}x = 4x\ln \left( {10x + 5} \right) + C} .∫f(5x)dx=4xln(10x+5)+C. C.∫f(5x) dx=20xln(10x+1)+C.\int {f\left( {5x} \right)\,{\rm{d}}x = 20x\ln \left( {10x + 1} \right) + C} .∫f(5x)dx=20xln(10x+1)+C. D. ∫f(5x) dx=4xln(10x+1)+C.\int {f\left( {5x} \right)\,{\rm{d}}x = 4x\ln \left( {10x + 1} \right) + C} .∫f(5x)dx=4xln(10x+1)+C.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:A.0,1 mol và 0,1 mol. B.0,1 mol và 0,02 mol. C.0,01 mol và 0,01 mol. D.0,1 mol và 0,2 mol.
Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA.11.2B.16.8C.10D.14