Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: (dấu - là không có hiện tượng).Nhận xét nào sau đây đúng?A.X là KHSO4. B. Y là AlCl3. C.Z là NaOH. D.T là Ba(HCO3)2.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?A.AlCl3. B.Ca(NO3)2. C.K2CO3. D.Na2SO4.
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?A.NaOH. B.HCl. C.Ca(OH)2. D.Na2CO3.
Dung dịch NaOH không tác dụng vớiA. AlCl3.B.NaHCO3. C.FeO. D.Al2O3.
Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp làA.15,30 gam. B.13,95 gam. C.11,93 gam. D.10,20 gam.
Dãy gồm các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá làA.Fe, Fe3O4. B.FeO, FeCl2. C.Fe, Fe(OH)2. D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần làA.Mg, Fe, Al. B.Fe, Al, Mg. C.Al, Mg, Fe. D.Fe, Mg, Al.
Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe (II)?A.Fe3O4 + HCl. B.FeO + HNO3. C.Fe(OH)3 + H2SO4. D.FeCO3 + HNO3.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) làA.2s22p4. B. 4s2. C.3s23p1. D.3s2.
Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO làA.Fe2O3. B.CaCO3. C.CuO. D.Fe(OH)2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến