\(\,2930c{m^3} = ....d{m^3}\) Điền số thích hợp vào chỗ chấm A.\(0,293\)B.\(293\)C.\(2,93\)D.\(29,3\)
\(\,25000{m^2} = .....\,ha\) A.\(250\)B.\(0,25\)C.\(25\)D.\(2,5\)
Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A.33B.35C.15D.25
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là A.120 V.B.180 V.C.140 V.D.160 V.
Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ \({{x}_{p}}\text{= }5m\) cường độ âm có giá trị Ip . Tỉ số \(\frac{{{I}_{P}}}{I}\) gần nhất với giá trị nào dưới đây? A.0,36.B.0,20.C.0,25.D.0,14.
Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A.100 V.B.25 V.C.50 V.D.75 V.
Hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp là 1: 3. Cho a gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 4,92 g muối của một axit hữu cơ đơn chức và 3,18g hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, mạch thẳng (có số nguyên tử C < 5). Nếu đốt cháy hết 3,18g hỗn hợp 2 rượu thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số cặp công thức cấu tạo 2 este thỏa mãn đề bài là:A.2.B.3.C.4.D.5.
Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm ; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A.0,60 µm. B. 0,50 µm.C.0,45 µm. D.0,65 µm.
Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là A.0,560 µm ± 0,034 µm B.0,4 µm ± 0,038 µm . C.0,600 µm ± 0,034 µm.D. 0,600 µm ± 0,038 µm.
Giả sử êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N làA.\(\frac{4}{3}\)B.\(\frac{9}{16}\)C.\(\frac{3}{4}\)D.\(\sqrt{\frac{4}{3}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến