Cho các phát biểu sau:(a) Cấu hình electron cảu nguyên tử crom (Z = 24) ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d54s1.(b) Các kim loại từ Cu về đầu dãy điện hóa đều tác dụng được với dung dịch muối sắt (III).(c) Đinh thép để lâu ngày trong không khí ẩm bị gỉ chủ yếu do xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.(d) Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch muối natriđicromat, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.(e) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Cu2+, Zn2+.(f) Nhôm, sắt, crom không tan trong HNO3 loãng, nguội.Số phát biểu đúng làA.1B.3C.4D.2
Cho các chất: Al(OH)3, Cr2O3, SO2, CrO3, Al2O3, NH4Cl, CaO, P2O5, Cr(OH)3, SiO2, ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng làA.7B.5C.8D.9
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y có chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m làA.21,5. B.15,5. C.23,5. D.21,5.
Chất nào dưới đây thể hiện tính khử khi cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?A.Fe. B.Fe(OH)2. C.FeO. D.FeCl3.
Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?A.Giấm ăn. B.Ancol etylic. C.Nước. D.Dầu hỏa.
Cho Na, Zn, Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch AgNO3 lần lượt tác dụng với nhau đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường làA.9B.10C.11D.12
Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.(b) Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom.(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.(e) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.(f) Các loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng.Số phát biểu đúng làA.1B.3C.2D.4
Chất nào dưới đây là chất không điện li?A.NaCl. B.NaOH. C.CH3COOH. D.C2H5OH.
Một dòng điện không đổi có I = 4,8A chạy qua một dây kim loại tiết diện thẳng S = 1 cm2. Tính số êlectrôn qua tiết diện thẳng của dây trong 1s.A.3.1019 electronB.3.1015 electronC.6.1019 electronD.6.1015 electron
Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.10-19 C. Tính cường độ dòng điện qua ống.A.1,6 AB.1,6.10-6 AC.1,6.10-10 AD.1,6 mA
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến