Cho các phản ứng sau 1. Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 2. Cho một thanh đồng vào dung dịch FeCl3 3. Trộn hai khí H2 và O2 vào nhau, để dưới ánh mặt trời 4. Thực hiện cho formaldehit vào dung dịch thuốc thử Fehling ở nhiệt độ cao 5. Thổi khí H2 qua hỗn hợp Al2O3 và Al 6. Hòa phenol vào nước ấm, sau đó thả vài viên Na vào 7. Cô cạn dung dịch NaHCO3 và NH4HCO3 8. Sục khí H2S và SO2 vào dung dịch Br2 9. Cho SiO2 vào kiềm đặc nóng Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cho các dung dịch sau: (NH4)2SO4; (NH4)2CO3, NaOH và dung dịch NH3 loãng. Thuốc thử thích hợp để nhận biết các dung dịch trên là A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch HCl loãng C. dung dịch MgCl2 D. dung dịch AlCl3
Cho các phản ứng sau: H2S + O2 → Khí X + H2O NH3 + O2 → Khí Y + H2O NH4NO3 → Khí Z + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, NO, NH3 B. SO3, N2, N2O C. SO2, NO, N2O D. SO2, N2, NH3
Hòa tan hoàn toàn 7 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan và không có khí thoát ra. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, giá trị của m là? A. 12,505 B. 13,575 C. 12,242 D. 13,22
Cho các thí nghiệm sau: 1. Cho metyl amin vào lọ đựng dung dịch FeCl3. 2. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch saccarozo 3. Nhỏ NaOH vào phenyl fomat 4. Nhỏ NaOH vào ancol etylic 5. Nhỏ dung dịch Brom vào ancol anlylic 6. Cho Cu(OH)2 vào lọ chứa HCOOH. Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocabon X, sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư. Sau phản ứng thu được 45 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 19,8 gam. Giá trị của m là? A. 6,3 B. 6 C. 6,6 D. 6,9
Cho các thí nghiệm sau: 1. Cho NaOH vào dung dịch amoni clorua đun nóng. 2. Cho MnO2 vào dung dịch HCl 3. Cho Mg vào HNO3 loãng 4. Cho C vào HNO3 đặc nóng. 5. Nhỏ từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl loãng 6. Nhỏ từ từ HCl loãng vào dung dịch Na2CO3 Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon chứa 1 liên kết pi trong phân tử trong khí oxi, sau phản ứng dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư thấy bình tăng lên 12,4 gam. Giá trị của m là? A. 3 B. 2,8 C. 2,6 D. 1,5
Đốt cháy hoàn toàn một este X thì thu được hai sản phẩm có số mol bằng nhau. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 9 gam X thì thu được 10,2 gam muối Y và 4,8 gam ancol Z. Este X là? A. Metyl fomat B. Vinyl fomat C. Metyl axetat D. Metyl propionat
// Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,50. B. 0,76. C. 1,30. D. 2,60 meomeo2k bình luận 08.03.2018 Bình luận(3)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến