Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4 (TN2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M (TN3). Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hidro nhanh nhất là: A. thí nghiệm 1 B. thí nghiệm 2 C. thí nghiệm 3 D. không xác định được
Dung dịch A có chứa CH3COOH 0,1 M và HCOOH x (M). Xác định x để hỗn hợp này có pH = 2,72. Biết K(HCOOH) = 1,8 . 10^-4 và K(CH3COOH) = 1,8 . 10^-5.
Cho hỗn hợp A gồm CaCO3, Al2O3, Fe2O3, trong đó Al2O3 chiếm 10,2%; Fe2O3 chiếm 9,8%. Nung hỗn hợp này ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất B có khối lượng bằng 67% khối lượng của A. Tính phần trăm khối lượng các chất B?
Este X mạch hở có công thức dạng CnH2n-2O2. Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam X, lấy toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 51,84 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam; đồng thời thu được dung dịch chứa 21,0 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol bột CrO3 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (b) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3. (c) Cho hỗn hợp gồm a mol Na và a mol Al vào nước dư. (d) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch NaOH loãng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOCH3 và este Y (CnH2n-2O2). Đun nóng 15,25 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 0,2 mol hỗn hợp Z gồm ancol và anđehit. Nếu đốt cháy 15,25 gam X cần dùng a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,6. B. 0,7. C. 0,9. D. 1,1.
Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch X chứa CuSO4 aM và NaCl 3aM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 3,584 lít (đktc). Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Cho 28,7 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Fe(NO3)3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,34 mol H2SO4 (loãng), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y chỉ chứa hai muối là FeSO4 và CuSO4. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 53,28. B. 53,20. C. 53,60. D. 53,12.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O và 7,14 gam Al2O3 trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch HCl 1M được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,14. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,18.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến