Đáp án:
|
Đặc điểm\Giới | Giới Khởi sinh | Giới Nguyên sinh | Giới Nấm | Giới Thực vật | Giới Động vật | |
Đặc điểm cấu tạo | - Tế bào nhân sơ. - Đơn bào. | - TB nhân thực. - Đơn bào, đa bào. | - TB nhân thực. - Đa bào phức tạp | - TB nhân thực. - Đa bào phức tạp. | - TB nhân thực. - Đa bào phức tạp. | |
Đặc điểm dinh dưỡng | - Dị dưỡng - Tự dưỡng | - Dị dưỡng. - Tự dưỡng | - Dị dưỡng hoại sinh. - Sống cố định | Tự dưỡng quang hợp. - Sống cố định | - Dị dưỡng - Sống chuyển động | |
Các nhóm điển hình | - Vi khuẩn | - ĐV đơn bào, tảo, nấm nhầy | - Nấm | - Thực vật | - Động vật |
câu 2
phân biệt ADN và ARN là
đây là kết quả khác biệt về cấu tạo và chức năng giữa ADN và ARN
+ cấu tạo
- ADN được cấu tạo từ 5 nguyên tố hoá học là C, H, O, P, N. ADN là loại phân tử lớn (đại phân tử), có cấu trúc đa phân, bao gồm nhiều đơn phân là nuclêôti
+chức năng
-Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền về cấu trúc và toàn bộ các loại prôtêin của cơ thể sinh vật, do đó quy định các tính trạng của cơ thể sinh vật
còn ARN
- Cũng như ADN, ARN là đại phân tử sinh học được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là nuclêôtit.
chức năng
có 3 loại chức năng
–ARN thông tin: truyền đạt thông tin di truyền từ ADN (gen cấu trúc) tới ribôxôm.
–ARN vận chuyển: vận chuyển aa tương ứng tới ribôxôm (nơi tổng hợp protein).
–ARN ribôxôm: thành phần cấu tạo nên ribôxôm.