1. How often do you go skating?
2. What time does your sister wake up in the morning?
3. Harry is always late for school.
4. I don't often go to the cinema.
5. My sister never drinks orange juice.
6. What is your hobby?
7. Mr. Ha teaches many students.
8. He takes many beautiful photos.
- Các câu trên sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen, hoặc sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại.
- Các dấu hiệu như: often, always. never.
- Cấu trúc: Wh-q + do/does + S + V?
S + Vs/es
S: chủ ngữ là he, she, it, và chủ ngữ số ít thì chia động từ thêm -s còn chủ ngữ như I, you, we, they và số nhiều thì giữ nguyên động từ.