Oxi hóa hoàn 46,08g ancol đơn chức (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:Phần 1: tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch KOH 1M.Phần 2: tác dụng với Na dư thu được 7,168 lít H2 (ĐKTC)Phần 2: tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam kết tủaGiá trị của m là:A.86,4 g B.77,76 g C.120,96g D.43,2
Một nguồn sóng o dao động theo phương trình \({u_0}(t) = Acos100{ \text{ }} \pi t \). Sóng truyền từ o đến M cách nó 30 cm với tốc độ 10 m/s. Phương trình dao động của M làA.\({u_M}(t) = Acos\left( {100{\text{ }}\pi t + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\)B.\({u_M}(t) = Acos100{\text{ }}\pi t.\)C.\({u_M}(t) = Acos(100\pi t - 3\pi )\)D.\({u_M}(t) = Acos(100\pi t + \pi )\)
Chọn câu đúng.Hiện tượng giao thoa là hiện tượngA.giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.B.tổng hợp của hai dao động.C.tạo thành các gợn lồi, lõm.D.Hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn triệt tiêu nhau.
Hai nguồn phát sóng nào dưới đây chắc chắn là hai nguồn kết hợp ?Hai nguồn cóA.cùng tần số.B.cùng biên độ dao động,C.cùng pha ban đầu.D.cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽA.dao động với biên độ cực đại. B.dao động với biên độ cực tiểu.C.không dao động. D.dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Hai nguồn phát sóng đồng bộ S1, S2 nằm sâu trong một bể nước. M và N là điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số bán nguyên lần bước sóng. M nằm trên đường thẳng S1 v S2 ; N nằm ngoài đường thẳng đó (H. 8.1).Chọn phát biểu đúng.A.Các phần tử nước ở M và N đểu đứng yên.B.Các phần tử nước ở M và N đều dao động. C.Phần tử nước ở M dao động, ở N đứng yên. D.Phần tử nước ở M đứng yên, ở N dao động.
Cho este đa chức X có CTPT là C6H10O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X làA.3B.2C.4D.5
Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A.7B.6C.4D.5
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m làA.20,3 B. 21,2 C.12,9 D.22,1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f \left( x \right)= \frac{1}{3}{{x}^{3}}- \frac{1}{2}{{x}^{2}}-4x+6 \) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình \({f}'' \left( x \right)=0 \) có hệ số góc bằngA.\(-\,4.\) B. \(\frac{47}{12}.\)C. \(-\frac{13}{4}.\) D. \(-\frac{17}{4}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến