CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHÉ ><
1. Did you have (last week : QKD)
2. weren't (any trong câu phủ định, this morning : QKD) - were
3. haven't got (không còn tgian mới phải nhanh) - are (late là tính từ cần tobe)
4. Is ( Be + S + O) - isn't (phủ định)
5. aren't (bị lấy mất tức không còn nữa)
6. does (frequently là trạng thì phải có động từ)
7. do (số nhiều + every chia HTĐ)
8. does (số ít)
9. did (câu trước chia QK, either mang nghĩa phủ định)
10. doesn't (sau đó là động từ nguyên mẫu have)
11. wasn't (last week : QKĐ)
12. was (yesterday : QKĐ)
13. don't (không lái mà bắt xe bus)
14. has (sở hữu chia HTĐ)