4.was ( vì có dấu hiệu quá khứ đơn là last vacation : mùa hè trước )
5.visited ( vì có dấu hiệu quá khứ đơn là last summer : mùa hè trước )
6.are often ( câu này often phải đứng sau tobe hình như bn viết sai ) giải thích : vì có dấu hiệu often nên dùng hiện tại đơn mà parents là số nhiều nên dùng are
7.don't buy ( vì có hiện tại đơn times a week : vài lần một tuần )
8. see ( vì dấu hiện hiện tại đơn ussually : thường xuyên ; có hai ng nên dùng see )
9.doesn't eat ( vì đây là một câu không có dấu hiệu của các thì khác nên đây là hiện tại đơn )
10. talk ( vì có dấu hiệu hiện tại đơn là often : luôn luôn )
11. didn't return ( vì có dấu hiệu là yesterday : thì quá khứ )
12. think ( vì đây là một câu không có dấu hiệu của các thì khác nên đây là hiện tại đơn )
13. went ( vì có dấu hiệu là yesterday : thì quá khứ ; go -> went vì là động từ bất quy tắc )
8. Have ........ eaten ( là hiện tại hoàn thành vì có từ ever )
9. haven't came ( là hiện tại hoàn thành vì có từ for a long time )
10. have worked ( là hiện tại hoàn thành vì có từ for three years )
11. Have ........ been ( là hiện tại hoàn thành vì có từ ever )
12. haven't done ( là hiện tại hoàn thành vì có từ yet )
13.have seen ........ has already sone ( là hiện tại hoàn thành vì lần lượt có từ just ; already )
14. have ..... decided ( là hiện tại hoàn thành vì có từ just )
15. has been ( là hiện tại hoàn thành vì có từ for seven hours )
16. is teaching ( vì có từ keep silent nên chia Ving )
17. didn't play ( vì có dấu hiệu là last year )
18. aren't playing ( vì có từ ở cuối chắc là từ now )
19. haven't seen ( dấu hiệu có từ for five years )
20. am reading ( vì có từ at the moment nên dùng Ving )
Xin hay nhất chúc học tốt