4. She made her son wash the windows before he could go outside to play with his friends.
- make + someone + to V: bắt ai làm gì.
- to + V: để làm gì.
Dịch: Cô ấy bắt con trai mình rửa cửa sổ trước khi nó có thể ra ngoài chơi với bạn bè của mình.
5. Whenever I have free time, I like watching the basketball team practicing.
- like + V-ing: thích làm gì.
- watch + V-ing: xem ai đó làm gì đó
Dịch: Bất cứ khi nào có thời gian rảnh, tôi thích xem đội bóng rổ luyện tập.
Chúc học tốt! @Chau2k8