`4.` A huge hole had been cut in the steel door by the burglars.
`→`Bị động với quá khứ hoàn thành : S + had + been + V3 (+ by O)
Tạm dịch : Một lỗ lớn đã bị kẻ trộm khoét trên cánh cửa thép.
`5.` Bicycles mustn't be left in the hall.
`→`Bị động với khuyết thiếu : S + modal verb + be + V3 + ( by O)
Tạm dịch : Xe đạp không được để trong hội trường.