`40`. will wash
Dịch nghĩa thui
Mẹ: Mặt con bẩn
Đứa trẻ: Vâng, con sẽ rửa mặt
`41. ` am learning
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang xảy ra
Công thức: S + am/is/are + Ving + O
`42`. am going to work
Be going to V: dự định làm gì trong tương lai
Note: Phân biệt "be going to V" và "will"
Be going to V: Dự đoán về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai vì đã có dấu hiệu nhận biết
Will: Thể hiện một quyết định làm/từ chối việc gì ngay tại thời điểm nói
Trong trường hợp này, thư kí của Mr. Pitt sẽ nghỉ => tôi chắc chắn làm việc cho anh ta
`43.` will pass
Thì tương lai đơn nói về một dự đoán chung trong tương lai
Dấu hiệu: "in June"
Công thức: S + will/won't + Vinf + O
`44.` will be flying
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: "At this time tomorrow"
Công thức: S + will be + Ving + O
`45.` will have finished
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: "By the time I go to bed tonight"
Công thức: S + will + have + PII + O
`46.` will meet/ can I recognize/ wears
Dịch nghĩa thui
B: Tôi sẽ gặp anh ấy cho bạn. Nhưng làm sao tôi có thể nhận ra anh ta?
A: Anh ấy nhỏ nhắn và anh ấy đội chiếc mũ lưỡi trai màu đen trắng.
`47.` has been living
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: " by next Monday."
Công thức: S + have/ has + been + V-ing
`48.` am developing
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang xảy ra và chưa kết thúc
Công thức: S + am/is/are + Ving + O
`49.` The kidnappers threatened to kill our boy if we didn't pay the ransom.
Threaten (sb) to V: đe dọa làm gì
`50.` She said, “ I will come round and see you everyday."
Câu tường thuật lùi thì nhé
Promise to V: hứa sẽ làm gì