1. A.
allow + somebody + to V = để cho ai đó làm gì
2. D
admit + Ving = thú nhận làm việc gì.
3. A
decide + to V: quyết định làm gì
4. C
Agree + to V: đồng ý làm gì
5. A
learn how to do sth : học cách làm gì
6. B
falled to do something : thất bại trong 1 việc gì đó