Tính %Nu và L biết T - G = 1020 và T = 3G
Một phân tử ADN có hiệu số số lượng timin với một loại Nu khác là 1020 . Trong đó số lượng gấp 3 lần guanin
a, Tính thành phần phần trăm cac loai Nu
b,Tính chiều dài của phân tử ADN ra μm
a) Theo bà ta có:
T-G=1020( vì hiệu số giữa T và A luôn là 0 nên laoij Nu khác ở đây là G hoặc X)
T=3G
=> X=G=510Nu
A=T=1530Nu
Tổng số nu của gen là 510x2+1530x2=4080Nu
Nên phần trăm số lượng từng loại Nu trong gen là
A=T= 1530/4080 x100%=37,5%
G=X=510/4080 x100%= 12,5%
b) Chiều dài ptu ADN là
L= 4080/2 x 3,4= 6936A
Tính %Nu, số ribonu biết L = 0,306Å, G = 2/3X và A = 405
Một phân tử ARN có chiều dài 0,306 micromet, ARN này có G =2/3X và A = 405. Gen tổng hợp ARN này có tổng % hai loại Nu là 40%. a.Tính % và số lượng từng loại Nu của gen? b.Tính số riboNu mỗi loại của ARN? c.Tính số liên kết hoá trị Đ – P chứa trong gen và trong ARN?
Tính số Nu biết H = 3000, G = 2/3A, U = 90 và X = 40%
một gen có 3000 liên kết hidro và G=2/3A. Phân tử mARN do gen tổng hợp có U= 90, X=40%.
a/ Tính số Nu mỗi loại trên mARN và số Nu mỗi loại trên mỗi mạch của ADN
b/ Phân tử protein hoàn chỉnh do gen mã hóa có bao nhiêu liên kết peptit
s/ Nếu tb chứa gen trên NP 4 đợt. Tính số Nu mỗi loại mtcc
d Nếu xảy ra đột biến điểm làm số H giảm đi 1 liên kết. Tính số Nu mỗi loại gen bị đột biến
Kể một số enzim vi sinh vật được dùng phổ biến trong đời sống và trong công nghiệp
Hãy kể một số enzym vi sinh vật được dùng phổ biến trong đời sống và trong công nghiệp.?
Tính số Nu biết T/X = 2/3 và H = 3900
1 gen có tỉ lệ T/X = 2/3 số liên kết H2 = 3900gen đó bị đột biến. gen đb có CD ko đổi nhưng có số liên kết H2 3898 . xđ số nu mỗi loại của gen sau đb
Tính số ribonu và aa biết L = 5100Å
một mạch gen của sinh vật nhân sơ dài 5100 A\(^o\) có thê phiên mã tạo ra mARN có bao nhiêu ribônuclêôtit và mã hóa được bao nhiêu axit amin trong phân tử protein?
Xác định tên của loại vật chất di truyền biết có 23%A, 26%U, 25%G và 26%X
Phân tích vật chất di truyền của một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit 23%A ; 26%U ; 25%G ; 26%X . Xác định tên của loại vật chất di truyền này
Tính số Nu và số ribonu biết C = 60, G = 20% nhân đôi 5 lần và gen con phiên mã 3 lần
1 gen cấu trúc có 60 chu kì xoắn , có G=20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt . Mỗi gen con phiên mã 3 lần , mỗi pt mARN có 5 riboxom trượt qua để tổng hợp protein\
a, Tính SL nu mỗi loại của gen
b, Tính SL nu của mỗi loại mà MTNB cung cấp để cho gen tái bản
c, Tính SL ribonu mà MTNB cần cung cấp để các gen con tổng hợp mARN
d, Tính SL pt pr dc tổng hợp , số lượng â mà MTNB cung cấp để tổng hợp pt pr đó
Tính số gen con và số Nu biết C = 60 và môi trường cung cấp 33600 Nu
Có 4 gen , mỗi gen đều có 60 vòng xoắn . các gen này đều nhân đôi 1 số lần = nhau và đã sử dụng của môi trường 33600 nu . xd
a, Tổng số gen con đó dc tạo ra sau quá trình nhân đôi nói trên vả số lần nhân đôi của mỗi gen .
b, CD của gen
c, số lượng nu có trong mỗi pt ARN do mỗi gen tổng hợp
Tính số H biết A = T = 600 và G = X = 300
Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nucleotit là A = T =600 và G = X = 300 .tổng số liên kết hidro của gen là ?
Tính số Nu biết L = 4080Å, A = 30%
Một gen có chiều dài 4080 ăngsstrong ,số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen.Gen bị đột biến thay một cặp A-T thành một cặp G-X. Hãy xác định a/ số Nu mỗi loại khi chưa đột biến b/ số Nu sau khii đột biến c/ tổng số liên kết Hidro sau khi bị đột biến
-- Mong cô thầy anh chị mọi người giúp em với ạ --
càng sớm càng tốt ạ. giúp em đi
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến